knee-high
Pronunciation
/nˈiːhˈaɪ/
British pronunciation
/nˈiːhˈaɪ/

Định nghĩa và ý nghĩa của "knee-high"trong tiếng Anh

Knee-high
01

vớ cao đến đầu gối, tất cao đến gối

a type of hosiery that covers the foot and lower leg up to the knee
knee-high definition and meaning
knee-high
01

cao đến đầu gối, ngang đầu gối

tall enough to reach just below the knees
example
Các ví dụ
She wore knee-high boots with her winter dress.
Cô ấy đi đôi bốt cao đến đầu gối với chiếc váy mùa đông của mình.
The grass was knee-high after weeks of rain.
Cỏ đã cao đến đầu gối sau nhiều tuần mưa.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store