knave
knave
neɪv
neiv
British pronunciation
/nˈe‍ɪv/

Định nghĩa và ý nghĩa của "knave"trong tiếng Anh

01

con J, lá J

the card in a set of card games with a picture of a young man printed on it, which is typically the lowest-ranking face card
example
Các ví dụ
I strategically discarded the knave to force my opponent to waste a higher card.
Tôi đã loại bỏ chiến lược quân già để buộc đối thủ phải lãng phí một quân bài cao hơn.
The player holding the knave can often influence the outcome of a round.
Người chơi cầm lá bài jacks thường có thể ảnh hưởng đến kết quả của một vòng.
02

kẻ lừa đảo, kẻ gian xảo

a deceitful man
example
Các ví dụ
The knave's smooth-talking demeanor fooled everyone into trusting him.
Thái độ nói chuyện mượt mà của kẻ bịp bợm đã lừa mọi người tin tưởng hắn.
The knave's schemes finally caught up with him and he was arrested.
Những âm mưu của kẻ bất lương cuối cùng cũng đuổi kịp hắn và hắn bị bắt.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store