Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
absorption spectrum
/ɐbsˈoːɹpʃən spˈɛktɹəm/
/ɐbsˈɔːpʃən spˈɛktɹəm/
Absorption spectrum
01
phổ hấp thụ, quang phổ hấp thu
a range of wavelengths of electromagnetic radiation absorbed by a substance, typically represented as a graph showing absorption intensity versus wavelength
Các ví dụ
Scientists use an absorption spectrum to identify chemical elements and compounds by analyzing the specific wavelengths of light they absorb.
Các nhà khoa học sử dụng phổ hấp thụ để xác định các nguyên tố hóa học và hợp chất bằng cách phân tích các bước sóng cụ thể của ánh sáng mà chúng hấp thụ.
The absorption spectrum of chlorophyll in plants reveals the wavelengths of light it absorbs for photosynthesis.
Phổ hấp thụ của chất diệp lục trong thực vật tiết lộ các bước sóng ánh sáng mà nó hấp thụ để quang hợp.



























