Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Junta
01
hội đồng quân sự, chính quyền quân sự
a government of politicians or military officers that forcefully obtained power
Các ví dụ
Protests erupted across the nation, demanding an end to the junta ’s authoritarian rule.
Biểu tình bùng nổ khắp cả nước, yêu cầu chấm dứt sự cai trị độc tài của junta.
The junta justified its actions by claiming it was necessary to restore order in the country.
Chính quyền quân sự biện minh cho hành động của mình bằng cách tuyên bố rằng cần phải khôi phục trật tự trong nước.



























