Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
isochronous
01
đồng thời, có khoảng thời gian bằng nhau
having equal or consistent durations or intervals
Các ví dụ
For their meditation routine, they used an app that produced isochronous tones to aid concentration.
Để thực hiện thói quen thiền định, họ đã sử dụng một ứng dụng tạo ra âm thanh đồng bộ để hỗ trợ tập trung.
The metronome was set to an isochronous beat to help the pianist maintain a steady tempo.
Máy đếm nhịp được đặt ở nhịp đồng đều để giúp nghệ sĩ piano duy trì nhịp độ ổn định.



























