Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
instantly
01
ngay lập tức, tức thì
with no delay and at once
Các ví dụ
The digital transaction was completed instantly.
Giao dịch kỹ thuật số đã được hoàn thành ngay lập tức.
Pressing the button unlocked the door instantly.
Nhấn nút đã mở khóa cửa ngay lập tức.
Các ví dụ
She called for help instantly when she saw the accident.
Cô ấy đã kêu gọi sự giúp đỡ ngay lập tức khi nhìn thấy vụ tai nạn.
The customer demanded the product instantly, insisting there was no time to wait.
Khách hàng yêu cầu sản phẩm ngay lập tức, nhấn mạnh rằng không có thời gian để chờ đợi.
instantly
01
ngay khi, liền ngay sau đó
used to indicate that something occurs immediately, without delay or hesitation after something else
Các ví dụ
He knew he had made a mistake instantly he saw her reaction.
Anh ấy biết mình đã phạm sai lầm ngay lập tức khi nhìn thấy phản ứng của cô ấy.
He stopped speaking instantly he noticed her discomfort.
Anh ấy ngừng nói ngay lập tức khi nhận thấy sự khó chịu của cô ấy.
Cây Từ Vựng
instantly
instant
inst



























