inertia
i
ˌɪ
i
ner
ˈnɜr
nēr
tia
ʃə
shē
British pronunciation
/ɪnˈɜːʃɐ/

Định nghĩa và ý nghĩa của "inertia"trong tiếng Anh

Inertia
01

quán tính, kháng cự sự thay đổi

a tendency toward inactivity and stability
example
Các ví dụ
Cultural inertia can impede the acceptance of new ideas in a traditional society.
Quán tính văn hóa có thể cản trở sự chấp nhận những ý tưởng mới trong một xã hội truyền thống.
Overcoming personal inertia, she finally took the initiative to pursue her goals.
Vượt qua quán tính cá nhân, cuối cùng cô ấy đã chủ động theo đuổi mục tiêu của mình.
02

quán tính, xu hướng của một vật thể chống lại sự thay đổi trạng thái chuyển động của nó

the tendency of an object to resist changes in its state of motion, whether at rest or in uniform motion, and to remain in its current state unless acted upon by an external force
Wiki
example
Các ví dụ
The concept of inertia is encapsulated in Newton's first law of motion, stating that an object at rest stays at rest, and an object in motion stays in motion with the same speed and in the same direction unless acted upon by an external force.
Khái niệm quán tính được bao hàm trong định luật đầu tiên về chuyển động của Newton, nói rằng một vật đứng yên sẽ tiếp tục đứng yên và một vật đang chuyển động sẽ tiếp tục chuyển động với cùng tốc độ và cùng hướng trừ khi có một lực bên ngoài tác động lên nó.
When a car suddenly stops, the passengers inside experience a forward motion due to their inertia, a phenomenon known as " inertia in action. "
Khi một chiếc xe đột ngột dừng lại, hành khách bên trong trải nghiệm một chuyển động về phía trước do quán tính của họ, một hiện tượng được gọi là "quán tính trong hành động".
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store