Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
igneous
Các ví dụ
Igneous rocks form from molten material cooling and solidifying.
Đá mácma hình thành từ vật liệu nóng chảy nguội đi và đông cứng.
Igneous formations can be found in many mountain ranges around the world.
Các thành tạo núi lửa có thể được tìm thấy ở nhiều dãy núi trên khắp thế giới.
02
nóng nảy, bốc lửa
resembling fire in appearance, energy, or nature
Các ví dụ
Her igneous temper flared without warning.
Tính khí nóng nảy của cô ấy bùng lên mà không có cảnh báo.
The painting glowed with igneous reds and oranges.
Bức tranh tỏa sáng với những màu đỏ và cam giống như lửa.



























