Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
identity theft
/aɪdˈɛntɪɾi θˈɛft/
/aɪdˈɛntɪti θˈɛft/
Identity theft
Các ví dụ
She became a victim of identity theft when someone used her Social Security number to open a bank account.
Cô ấy trở thành nạn nhân của trộm cắp danh tính khi ai đó sử dụng số An sinh Xã hội của cô để mở tài khoản ngân hàng.
Identity theft can lead to significant financial loss and damage to your credit score.
Đánh cắp danh tính có thể dẫn đến tổn thất tài chính đáng kể và làm hỏng điểm tín dụng của bạn.



























