Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Ice
Các ví dụ
I put ice cubes in my drink to make it cold.
Tôi bỏ viên đá vào đồ uống để làm lạnh nó.
I slipped and fell on the ice while walking on the frozen lake.
Tôi trượt chân và ngã trên băng khi đang đi bộ trên hồ đóng băng.
02
lớp phủ đường, kem trang trí
a flavored sugar topping used to coat and decorate cakes
03
băng, nước đá
the frozen part of a body of water
04
sân trượt băng, băng
a rink with a floor of ice for ice hockey or ice skating
05
động cơ đốt trong, động cơ nổ
a heat engine in which combustion occurs inside the engine rather than in a separate furnace; heat expands a gas that either moves a piston or turns a gas turbine
06
đá, pha lê
methamphetamine in crystalline form, typically smoked
Các ví dụ
He was caught with a bag of ice at the party.
Anh ta bị bắt gặp với một túi đá tại bữa tiệc.
Some users smoke ice for an intense, long-lasting high.
Một số người dùng hút đá để có cảm giác phê mạnh và kéo dài.
07
kem trái cây, đá bào
a frozen dessert with fruit flavoring (especially one containing no milk)
08
kim cương, trang sức xa xỉ
diamonds or diamond jewelry, often used to show wealth or luxury
Các ví dụ
He flashed his ice during the performance.
Anh ấy đã khoe kim cương của mình trong buổi biểu diễn.
That chain is pure ice.
Chuỗi đó là băng nguyên chất.
to ice
01
đóng băng, làm đông
to put something on frozen water
02
đóng băng, làm đông lạnh
cause to become ice or icy
03
phủ kem, trang trí bằng kem
decorate with frosting



























