Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Hush money
01
tiền im lặng, hối lộ để im lặng
money that is offered to someone so that they do not share a piece of information or a secret with others
Các ví dụ
The politician had paid hush money to his mistress to keep her quiet about their affair.
Chính trị gia đã trả tiền im lặng cho tình nhân của mình để cô ta im lặng về mối quan hệ của họ.
The celebrity is rumored to be giving hush money to witnesses of a car accident to prevent news reports.
Có tin đồn rằng người nổi tiếng đang đưa tiền bịt miệng cho các nhân chứng của một vụ tai nạn xe hơi để ngăn chặn các báo cáo tin tức.



























