ney
ney
ni
ni
British pronunciation
/hˈʌʃ mˈʌnɪ/

Định nghĩa và ý nghĩa của "hush money"trong tiếng Anh

Hush money
01

tiền im lặng, hối lộ để im lặng

money that is offered to someone so that they do not share a piece of information or a secret with others
hush money definition and meaning
DisapprovingDisapproving
IdiomIdiom
InformalInformal
example
Các ví dụ
The politician had paid hush money to his mistress to keep her quiet about their affair.
Chính trị gia đã trả tiền im lặng cho tình nhân của mình để cô ta im lặng về mối quan hệ của họ.
The celebrity is rumored to be giving hush money to witnesses of a car accident to prevent news reports.
Có tin đồn rằng người nổi tiếng đang đưa tiền bịt miệng cho các nhân chứng của một vụ tai nạn xe hơi để ngăn chặn các báo cáo tin tức.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store