Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
homemade
01
tự làm tại nhà, nhà làm
having been made at home, rather than in a factory or store, especially referring to food
Các ví dụ
She baked a batch of homemade cookies for the bake sale.
Cô ấy đã nướng một mẻ bánh quy tự làm để bán tại hội chợ bánh.
The homemade bread was warm and fragrant, straight from the oven.
Bánh mì tự làm còn ấm và thơm, vừa ra lò.



























