Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Hobson's choice
/hˈɑːbsənz tʃˈɔɪs/
/hˈɒbsənz tʃˈɔɪs/
Hobson's choice
01
lựa chọn của Hobson, sự lựa chọn không có lựa chọn nào khác của Hobson
a choice made in a situation in which no other options were available
Các ví dụ
The company gave its employees a Hobson's choice: accept a pay cut or face immediate layoffs.
Công ty đã đưa ra cho nhân viên của mình một lựa chọn Hobson: chấp nhận giảm lương hoặc đối mặt với việc sa thải ngay lập tức.
The politician presented voters with a Hobson's choice, claiming that they must support their party's candidate or risk their opposing party gaining power.
Chính trị gia đã trình bày với cử tri một lựa chọn Hobson, tuyên bố rằng họ phải ủng hộ ứng cử viên của đảng mình hoặc đối mặt với nguy cơ đảng đối lập nắm quyền.



























