high gear
high gear
haɪ gɪr
hai gir
British pronunciation
/hˈaɪ ɡˈiə/

Định nghĩa và ý nghĩa của "high gear"trong tiếng Anh

High gear
01

số cao, tốc độ tối đa

the gear in a vehicle or machine that allows for the fastest or most efficient performance
example
Các ví dụ
The team kicked into high gear to meet the project deadline.
Nhóm đã chuyển sang tốc độ cao để đáp ứng thời hạn dự án.
As soon as the campaign started, the marketing team shifted into high gear.
Ngay khi chiến dịch bắt đầu, nhóm tiếp thị đã chuyển sang tốc độ cao.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store