hieroglyphic
hie
ˌhaɪ
hai
rog
ˈroʊg
rowg
ly
li
phic
fɪk
fik
British pronunciation
/hˌa‍ɪ‍əɹəɡlˈɪfɪk/

Định nghĩa và ý nghĩa của "hieroglyphic"trong tiếng Anh

Hieroglyphic
01

chữ tượng hình, hệ thống chữ tượng hình

a system of writing using symbols or pictures, originally used by the ancient Egyptians
Wiki
example
Các ví dụ
Understanding hieroglyphics requires knowledge of both the symbols and the context in which they were written.
Hiểu chữ tượng hình đòi hỏi kiến thức về cả các ký hiệu và bối cảnh chúng được viết.
The golden plate was inscribed with hieroglyphics that told a story of droughts and prosperity.
Tấm bảng vàng được khắc chữ tượng hình kể về câu chuyện của hạn hán và thịnh vượng.
02

chữ tượng hình, văn tự tượng hình

hard-to-read writing that resembles ancient picture script in its complexity or obscurity
example
Các ví dụ
His notes were a mess of hieroglyphics no one could interpret.
Ghi chú của anh ta là một mớ hỗn độn chữ tượng hình mà không ai có thể giải thích được.
The doctor 's prescription looked like pure hieroglyphics.
Đơn thuốc của bác sĩ trông giống như chữ tượng hình thuần túy.
hieroglyphic
01

chữ tượng hình, được viết bằng chữ tượng hình

written in a system of writing that uses symbols, such as ancient Egyptian hieroglyphs
example
Các ví dụ
The tomb was covered in hieroglyphic inscriptions.
Ngôi mộ được bao phủ bởi những dòng chữ tượng hình.
Scholars studied the hieroglyphic texts to understand ancient rituals.
Các học giả đã nghiên cứu các văn bản chữ tượng hình để hiểu các nghi lễ cổ đại.
02

giống chữ tượng hình, khó đọc

looking like hieroglyphic writing due to being hard to read or visually complex
example
Các ví dụ
Her notes were so messy they looked almost hieroglyphic.
Ghi chú của cô ấy lộn xộn đến mức trông gần như chữ tượng hình.
The chalkboard was filled with hieroglyphic equations.
Bảng đen được lấp đầy bởi các phương trình tượng hình.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store