Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Herbicide
Các ví dụ
Farmers use herbicides to control weeds and improve crop yields.
Nông dân sử dụng thuốc diệt cỏ để kiểm soát cỏ dại và cải thiện năng suất cây trồng.
The herbicide was applied selectively to target invasive plant species in the wetlands.
Thuốc diệt cỏ được áp dụng có chọn lọc để nhắm vào các loài thực vật xâm lấn ở vùng đất ngập nước.



























