Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
grisly
01
kinh dị, ghê rợn
causing horror or disgust, typically due to involving violence or death
Các ví dụ
The detective shuddered at the sight of the grisly crime scene, with blood splattered across the walls and floors.
Thám tử rùng mình trước cảnh tượng hiện trường vụ án kinh hoàng, với máu văng tung tóe trên tường và sàn nhà.
The newspaper warned readers of the grisly details of the murder, advising discretion for those sensitive to violence.
Tờ báo đã cảnh báo độc giả về những chi tiết rùng rợn của vụ án mạng, khuyên những người nhạy cảm với bạo lực nên thận trọng.



























