Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
greenhouse effect
/ˈɡriːnˌhaʊs ɪˈfɛkt/
/ˈɡriːnˌhaʊs ɪˈfɛkt/
Greenhouse effect
01
hiệu ứng nhà kính, hiện tượng nhà kính
a global problem that is caused by the increase of harmful gases such as carbon dioxide which results in gradual warming of the earth
Các ví dụ
The greenhouse effect is a natural phenomenon vital for sustaining life on Earth, but the enhanced greenhouse effect caused by human activities has accelerated climate change and its associated impacts.
Hiệu ứng nhà kính là một hiện tượng tự nhiên quan trọng để duy trì sự sống trên Trái Đất, nhưng hiệu ứng nhà kính tăng cường do hoạt động của con người đã đẩy nhanh biến đổi khí hậu và các tác động liên quan.



























