graspable
gras
ˈgræs
grās
pa
ble
bəl
bēl
British pronunciation
/ɡɹˈɑːspəbə‍l/

Định nghĩa và ý nghĩa của "graspable"trong tiếng Anh

graspable
01

có thể hiểu được, dễ tiếp cận

able to be understood
example
Các ví dụ
The concept was difficult at first, but soon it became graspable.
Khái niệm ban đầu khó hiểu, nhưng chẳng mấy chốc đã trở nên dễ nắm bắt.
He presented the theory in a way that was easily graspable by the audience.
Ông đã trình bày lý thuyết theo cách dễ dàng hiểu được đối với khán giả.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store