Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
graphic
01
đồ họa, liên quan đến đồ thị
relating to or presented by a graph
02
đồ họa, vẽ
written or drawn or engraved
Các ví dụ
The film was criticized for its graphic depiction of sexual scenes.
Bộ phim bị chỉ trích vì sự miêu tả đồ họa của các cảnh quan hệ tình dục.
The book contains graphic descriptions that some readers find uncomfortable.
Cuốn sách chứa các mô tả đồ họa mà một số độc giả cảm thấy không thoải mái.
04
đồ họa, liên quan đến nghệ thuật đồ họa
relating to or involving the graphic arts, such as drawing, design, etc.
Các ví dụ
The graphic design course taught students how to create visually appealing logos and advertisements.
Khóa học thiết kế đồ họa đã dạy học sinh cách tạo ra logo và quảng cáo hấp dẫn về mặt thị giác.
The graphic novel told a captivating story through a combination of illustrations and text.
Tiểu thuyết đồ họa kể một câu chuyện hấp dẫn thông qua sự kết hợp của hình ảnh minh họa và văn bản.
05
đồ họa, chi tiết
creating a powerful and detailed mental image through vivid and explicit description
Các ví dụ
The novel ’s graphic descriptions of the battlefield painted a vivid picture of the chaos and carnage.
Những mô tả sống động về chiến trường trong cuốn tiểu thuyết đã vẽ nên một bức tranh rõ nét về sự hỗn loạn và tàn sát.
The artist 's graphic illustrations brought the fantasy world to life with striking detail and clarity.
Những minh họa đồ họa của nghệ sĩ đã mang thế giới tưởng tượng đến cuộc sống với chi tiết và sự rõ ràng nổi bật.
Graphic
01
đồ họa, hình ảnh được tạo bởi máy tính
an image that is generated by a computer
Cây Từ Vựng
autographic
graphic
graph



























