Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Grade point average
01
điểm trung bình, điểm trung bình học tập
a number indicating how well a student is doing in the US education system
Các ví dụ
Her grade point average of 3.8 earned her a spot on the Dean's List for academic excellence.
Điểm trung bình 3,8 của cô ấy đã giúp cô có một vị trí trong Danh sách Hiệu trưởng vì thành tích học tập xuất sắc.
Universities often use a 4.0 scale to calculate grade point averages, with higher GPAs indicating better academic performance.
Các trường đại học thường sử dụng thang điểm 4.0 để tính toán điểm trung bình, với điểm trung bình cao hơn cho thấy thành tích học tập tốt hơn.



























