Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
gordian
01
liên quan đến Gordius, vị vua huyền thoại của Phrygia
relating to Gordius, the legendary king of Phrygia, or Gordium, his capital
Các ví dụ
The archaeologists unearthed ancient artifacts that shed light on the Gordian civilization.
Các nhà khảo cổ đã khai quật được các hiện vật cổ đại làm sáng tỏ nền văn minh Gordian.
Gordian legends tell of the famous knot that was said to be impossible to untie.
Những truyền thuyết Gordian kể về nút thắt nổi tiếng được cho là không thể tháo gỡ.
02
gordian, phức tạp
extremely complex or intricate, often implying a situation that is difficult to resolve or untangle
Các ví dụ
Navigating the gordian legal case proved challenging for even seasoned lawyers.
Điều hướng vụ án pháp lý gordian đã chứng minh là thách thức ngay cả đối với các luật sư dày dạn.
The government 's implementation of much-needed reforms was slowed down by gordian bureaucracy.
Việc thực hiện các cải cách rất cần thiết của chính phủ đã bị chậm lại bởi bộ máy quan liêu Gordian.



























