Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
anthropocentric
01
lấy con người làm trung tâm
centered on or viewing things in terms of human values and experiences
Các ví dụ
The philosopher argued against an overly anthropocentric worldview, emphasizing the interconnectedness of all life.
Nhà triết học phản đối một thế giới quan quá lấy con người làm trung tâm, nhấn mạnh sự kết nối của mọi sự sống.
Many kids ' movies have an anthropocentric theme, with humans as the main characters.
Nhiều bộ phim dành cho trẻ em có chủ đề lấy con người làm trung tâm, với con người là nhân vật chính.
Cây Từ Vựng
anthropocentric
anthropocentr



























