Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
to go with
[phrase form: go]
01
chấp nhận, lựa chọn
to accept an offer, plan, etc.
Các ví dụ
I think we should go with the original plan for the event.
Tôi nghĩ chúng ta nên theo kế hoạch ban đầu cho sự kiện.
Are you going to go with the proposal they presented?
Bạn có định chấp nhận đề xuất mà họ đã trình bày không?
02
đi với, phù hợp với
to complement and suit each other when combined or placed together, particularly regarding appearance or taste
Các ví dụ
Red wine goes well with a hearty steak dinner.
Rượu vang đỏ rất hợp với bữa tối thịnh soạn với bít tết.
These shoes go with almost any outfit due to their versatile design.
Những đôi giày này phù hợp với hầu hết mọi trang phục nhờ thiết kế linh hoạt.
03
đi cùng với, kèm theo
to come together with something as a necessary or suitable addition
Các ví dụ
A set of golf clubs goes with his membership at the country club.
Một bộ gậy golf đi kèm với tư cách thành viên của anh ấy tại câu lạc bộ đồng quê.
A warranty typically goes with the purchase of a new appliance.
Bảo hành thường đi kèm với việc mua một thiết bị mới.
04
đi với, đi kèm với
to coexist or be found together with another thing or element in the same time or place
Các ví dụ
Success often goes with hard work and determination.
Thành công thường đi cùng với sự chăm chỉ và quyết tâm.
Calmness usually goes with the serene beauty of this mountain retreat.
Sự yên tĩnh thường đi cùng với vẻ đẹp thanh bình của nơi nghỉ dưỡng trên núi này.
05
ngủ với, có quan hệ với
to have sexual intercourse with someone
Các ví dụ
They wanted to keep their relationship discreet, so they only went with each other in private.
Họ muốn giữ kín mối quan hệ của mình, vì vậy họ chỉ đi với nhau một cách riêng tư.
She was hesitant at first, but eventually decided to go with him.
Lúc đầu cô ấy do dự, nhưng cuối cùng đã quyết định ngủ với anh ta.
06
hẹn hò với, có quan hệ tình cảm với
to be involved in a romantic or sexual relationship
Các ví dụ
They have been going with each other for so long that their friends already consider them a couple.
Họ hẹn hò với nhau lâu đến nỗi bạn bè của họ đã coi họ là một cặp.
He has been going with her for several months now.
Anh ấy hẹn hò với cô ấy đã được vài tháng nay.



























