Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
gentile
01
người ngoại đạo, không phải Do Thái
not of a Jewish faith
Các ví dụ
The community welcomed both Jews and gentile neighbors to the annual festival.
Cộng đồng đã chào đón cả người Do Thái và hàng xóm không phải Do Thái đến lễ hội hàng năm.
He grew up in a gentile family but developed a deep appreciation for Jewish culture.
Anh lớn lên trong một gia đình ngoại đạo (không phải Do Thái) nhưng đã phát triển một sự đánh giá sâu sắc về văn hóa Do Thái.
Gentile
01
người ngoại đạo, người không phải Do Thái
a Christian as contrasted with a Jew
02
người ngoại đạo, người không theo đạo
a person who does not acknowledge your god
03
người ngoại đạo, người không phải là thành viên
a person who is not a member of one's own religion; used in this sense by Mormons and Hindus
04
người ngoại đạo, người không theo đạo Do Thái
a Christian



























