abrade
ab
ˈæb
āb
rade
reɪd
reid
British pronunciation
/ɐbɹˈe‍ɪd/

Định nghĩa và ý nghĩa của "abrade"trong tiếng Anh

to abrade
01

mài mòn, làm mòn dần

to gradually consume or destroy through friction or erosion over time
example
Các ví dụ
The sand abraded the stone statue as waves washed over it daily.
Cát mài mòn bức tượng đá khi sóng hàng ngày tràn qua nó.
Her fingers abraded over the years from playing guitar.
Những ngón tay của cô ấy đã mòn đi qua nhiều năm chơi guitar.
02

mài mòn, đánh bóng bằng cách chà xát

to clean or polish a surface through rubbing or friction
example
Các ví dụ
She abraded her skin raw in the bath trying to scrub off the stain.
Cô ấy đã làm trầy da mình trong bồn tắm khi cố gắng chà sạch vết bẩn.
He abraded the rust from the metal with coarse sandpaper.
Anh ấy đã chà sạch gỉ sắt khỏi kim loại bằng giấy nhám thô.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store