Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Folly
01
sự điên rồ, sự liều lĩnh
the quality of behaving in a foolish or reckless manner, often without considering the consequences
Các ví dụ
It was folly to invest all his savings in a risky business venture.
Đó là một sự ngu xuẩn khi đầu tư toàn bộ tiền tiết kiệm của mình vào một doanh nghiệp mạo hiểm.
Her decision to quit her job without another lined up was considered folly by many.
Quyết định bỏ việc mà không có công việc khác chuẩn bị sẵn của cô ấy được nhiều người coi là sự ngu ngốc.
02
sự ngu ngốc, lỗi lầm ngớ ngẩn
a stupid mistake
03
sự điên rồ, hành động ngu ngốc
foolish or senseless behavior
04
sự điên rồ, sự thiếu thận trọng
the quality of being rash and foolish
05
công trình trang trí, kiến trúc kỳ lạ
a decorative building of no practical use that was built in the past, often in a large garden belonging to a country house



























