Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Folding chair
01
ghế xếp, ghế gấp
a type of chair that can be easily folded and stored when not in use
Các ví dụ
The folding chair was perfect for the outdoor picnic since it could be easily packed away after use.
Ghế gấp là lựa chọn hoàn hảo cho buổi dã ngoại ngoài trời vì có thể dễ dàng gấp gọn sau khi sử dụng.
We needed extra seating for the party, so we brought out a few folding chairs from the garage.
Chúng tôi cần thêm chỗ ngồi cho bữa tiệc, vì vậy chúng tôi đã mang ra một vài ghế xếp từ nhà để xe.



























