foley
fo
ˈfoʊ
fow
ley
li
li
British pronunciation
/fˈəʊli/

Định nghĩa và ý nghĩa của "foley"trong tiếng Anh

01

foley, nghệ thuật tạo và ghi âm hiệu ứng âm thanh trong môi trường phòng thu để thêm vào phim hoặc video

the art of creating and recording sound effects in a studio setting to be added to a film or video
Wiki
example
Các ví dụ
The foley artist meticulously recreated the sound effects for the film, using everyday objects to simulate footsteps, doors creaking, and other ambient noises.
Nghệ sĩ foley đã tỉ mỉ tái tạo hiệu ứng âm thanh cho bộ phim, sử dụng các vật dụng hàng ngày để mô phỏng tiếng bước chân, tiếng cửa kêu cót két và các tiếng ồn xung quanh khác.
Foley is the art of creating and recording sound effects in a studio setting to be synchronized with the visual elements of a film or video, enhancing the overall auditory experience.
Foley là nghệ thuật tạo và ghi lại hiệu ứng âm thanh trong môi trường studio để đồng bộ hóa với các yếu tố hình ảnh của phim hoặc video, nâng cao trải nghiệm âm thanh tổng thể.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store