Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Fiction
01
hư cấu, tưởng tượng
an intentionally false or unlikely story
Các ví dụ
His story about encountering aliens was pure fiction.
Câu chuyện của anh ấy về việc gặp người ngoài hành tinh hoàn toàn là hư cấu.
The rumor was dismissed as fiction by the officials.
Tin đồn đã bị bác bỏ như hư cấu bởi các quan chức.
1.1
hư cấu, tiểu thuyết
a type of literature about unreal people, events, etc.
Các ví dụ
She loves reading fiction novels that transport her to different worlds.
Cô ấy thích đọc tiểu thuyết hư cấu đưa cô ấy đến những thế giới khác nhau.
The book is a work of fiction, featuring a fantastical adventure.
Cuốn sách là một tác phẩm viễn tưởng, kể về một cuộc phiêu lưu kỳ thú.
Cây Từ Vựng
fictional
nonfiction
fiction
fict



























