Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
to faze
01
làm ai mất bình tĩnh, làm ai mất tự tin
to unsettle someone, often leading them to lose their confidence or peace temporarily
Các ví dụ
Despite the unexpected challenge, she did not allow it to faze her; instead, she tackled it with determination.
Mặc dù thử thách bất ngờ, cô ấy không để nó làm nao núng mình; thay vào đó, cô ấy đối mặt với nó bằng sự quyết tâm.
The unexpected change in plans did n't faze the adaptable team; they quickly adjusted and continued their work.
Sự thay đổi bất ngờ trong kế hoạch không làm nao núng đội ngũ linh hoạt; họ nhanh chóng điều chỉnh và tiếp tục công việc.



























