Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
to farce
01
nhồi, nhét nhân
fill with a stuffing while cooking
Farce
01
trò hề, kịch hài kịch
a play or movie that uses exaggerated humor, absurd situations, and improbable events to entertain
Các ví dụ
The play was a classic farce, filled with mistaken identities and ridiculous twists.
Vở kịch là một trò hề cổ điển, đầy những nhầm lẫn danh tính và những tình huống trớ trêu.
His latest film is a political farce mocking government inefficiency.
Bộ phim mới nhất của anh ấy là một trò hề chính trị chế giễu sự kém hiệu quả của chính phủ.
02
nhân nhồi, hỗn hợp thịt gà sống xay và nấm với hạt dẻ cười
mixture of ground raw chicken and mushrooms with pistachios and truffles and onions and parsley and lots of butter and bound with eggs



























