Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
every which way
/ˈɛvɹi wˌɪtʃ wˈeɪ/
/ˈɛvɹɪ wˌɪtʃ wˈeɪ/
every which way
01
mọi hướng, một cách lộn xộn
in a scattered or disorderly manner
Các ví dụ
When the box tipped over, marbles rolled every which way.
Khi chiếc hộp bị đổ, những viên bi lăn khắp mọi hướng.
His hair was sticking out every which way after the nap.
Tóc anh ấy dựng lên mọi hướng sau giấc ngủ trưa.
02
bừa bãi, một cách lộn xộn
haphazardly



























