Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
equidistant
01
cách đều, có khoảng cách bằng nhau
having equal distances from two or more points
Các ví dụ
The point is equidistant from both the x-axis and the y-axis in the coordinate plane.
Điểm này cách đều cả trục x và trục y trong mặt phẳng tọa độ.
In a triangle, the circumcenter is equidistant from all three vertices.
Trong một tam giác, tâm đường tròn ngoại tiếp cách đều ba đỉnh.



























