epigram
e
ˈɛ
e
pig
ˌpəg
pēg
ram
ræm
rām
British pronunciation
/ˈɛpɪɡɹˌæm/

Định nghĩa và ý nghĩa của "epigram"trong tiếng Anh

Epigram
01

câu châm ngôn, lời nói dí dỏm

a saying that coveys an idea in a manner that is short and witty
02

lời châm biếm, câu nói dí dỏm

a short poem or phrase that expresses a single thought satirically, often ending in a clever or humorous way
example
Các ví dụ
Oscar Wilde 's epigram, " I can resist everything except temptation, " is widely quoted.
Câu châm ngôn của Oscar Wilde, "Tôi có thể kháng cự mọi thứ ngoại trừ sự cám dỗ," được trích dẫn rộng rãi.
She ended her speech with a witty epigram that left the audience laughing.
Cô ấy kết thúc bài phát biểu bằng một epigram dí dỏm khiến khán giả cười.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store