Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Employment
01
việc làm
a paid job
Các ví dụ
After a long period of unemployment, he finally found steady employment.
Sau một thời gian dài thất nghiệp, cuối cùng anh ấy đã tìm được việc làm ổn định.
His employment at the firm ended last month.
Công việc của anh ấy tại công ty đã kết thúc vào tháng trước.
02
việc làm, công việc
the fact or state of having a regular paid job
Các ví dụ
After months of searching, she finally found employment at a local marketing firm.
Sau nhiều tháng tìm kiếm, cuối cùng cô ấy đã tìm được việc làm tại một công ty tiếp thị địa phương.
The government introduced new policies to reduce employment rates and create more job opportunities for young people.
Chính phủ đã giới thiệu các chính sách mới để giảm tỷ lệ việc làm và tạo thêm cơ hội việc làm cho giới trẻ.
03
việc làm, tuyển dụng
the action of providing someone with a job
Các ví dụ
The company 's expansion plans resulted in the employment of dozens of new staff members.
Kế hoạch mở rộng của công ty đã dẫn đến việc làm cho hàng chục nhân viên mới.
The charitable organization focuses on the empowerment of marginalized communities through skill development and employment initiatives.
Tổ chức từ thiện tập trung vào việc trao quyền cho các cộng đồng bị gạt ra ngoài lề xã hội thông qua phát triển kỹ năng và các sáng kiến việc làm.
04
việc sử dụng, sự dùng
the act of using
Cây Từ Vựng
unemployment
employment
employ



























