Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Effect
01
ảnh hưởng, tác động
a change in a person or thing caused by another person or thing
Các ví dụ
Climate change can have a drastic effect on animal habitats.
Biến đổi khí hậu có thể có ảnh hưởng mạnh mẽ đến môi trường sống của động vật.
Eating too much sugar can have a bad effect on your teeth.
Ăn quá nhiều đường có thể có ảnh hưởng xấu đến răng của bạn.
02
hiệu ứng, ấn tượng
the visible impression or appearance created by someone or something
Các ví dụ
The dim lighting had a dramatic effect, making the room feel more intimate.
Ánh sáng mờ có hiệu ứng kịch tính, làm cho căn phòng cảm thấy thân mật hơn.
Her confident posture gave the effect of authority and command.
Tư thế tự tin của cô ấy tạo ra hiệu ứng của quyền lực và chỉ huy.
03
hiệu ứng, ấn tượng
an impression or appearance, often deliberately created to influence or deceive
Các ví dụ
The magician's performance relied heavily on visual effects to captivate the audience.
Màn trình diễn của ảo thuật gia phụ thuộc nhiều vào hiệu ứng hình ảnh để thu hút khán giả.
The politician's speech was full of dramatic effects to sway the crowd.
Bài phát biểu của chính trị gia đầy những hiệu ứng kịch tính để lay động đám đông.
04
hiệu ứng, tác động
the underlying message or significance conveyed through a speech or literary work that influences the audience's perception or understanding
Các ví dụ
The effect of the novel was to emphasize the importance of empathy and understanding.
Hiệu ứng của cuốn tiểu thuyết là nhấn mạnh tầm quan trọng của sự đồng cảm và thấu hiểu.
The keynote speaker 's effect was to motivate the audience towards innovation and progress.
Hiệu ứng của diễn giả chính là thúc đẩy khán giả hướng tới đổi mới và tiến bộ.
05
hiệu lực, hiệu quả
the condition of a law being in force and having legal power or validity
Các ví dụ
The new tax regulations will come into effect at the beginning of the fiscal year.
Các quy định thuế mới sẽ có hiệu lực vào đầu năm tài chính.
The law was passed by parliament but will not take effect until next January.
Luật đã được quốc hội thông qua nhưng sẽ không có hiệu lực cho đến tháng Giêng năm sau.
06
hiệu ứng, tác động
a symptom or physical response resulting from an illness or the administration of a drug
Các ví dụ
The medication had a calming effect, helping him sleep through the night.
Thuốc có tác dụng làm dịu, giúp anh ngủ suốt đêm.
Nausea is a common effect experienced by patients undergoing chemotherapy.
Buồn nôn là một tác dụng phổ biến mà bệnh nhân hóa trị gặp phải.
to effect
01
thực hiện, gây ra
to cause something to happen or to achieve a desired outcome
Các ví dụ
The new policy will effect significant changes in the company's operations.
Chính sách mới sẽ thực hiện những thay đổi đáng kể trong hoạt động của công ty.
She worked tirelessly to effect positive reforms within the community.
Cô ấy làm việc không mệt mỏi để thực hiện những cải cách tích cực trong cộng đồng.



























