Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Ecological niche
01
ổ sinh thái, vai trò sinh thái
the specific role or function of an organism or species within its ecosystem
Các ví dụ
The owl 's ecological niche includes hunting small mammals, keeping the rodent population under control in the forest.
Ổ sinh thái của cú bao gồm việc săn bắt các loài động vật có vú nhỏ, giữ cho quần thể loài gặm nhấm được kiểm soát trong rừng.
Bees play an important ecological niche as pollinators, helping plants reproduce by transferring pollen.
Ong đóng một ổ sinh thái quan trọng như là những tác nhân thụ phấn, giúp cây cối sinh sản bằng cách chuyển phấn hoa.



























