ecological niche
e
ɛ
e
co
koʊ
kow
lo
laa
gi
ʤɪ
ji
cal niche
kəl nɪʧ
kēl nich
British pronunciation
/ˌɛkəlˈɒdʒɪkəl nˈiːʃ/

Định nghĩa và ý nghĩa của "ecological niche"trong tiếng Anh

Ecological niche
01

ổ sinh thái, vai trò sinh thái

the specific role or function of an organism or species within its ecosystem
example
Các ví dụ
The owl 's ecological niche includes hunting small mammals, keeping the rodent population under control in the forest.
Ổ sinh thái của cú bao gồm việc săn bắt các loài động vật có vú nhỏ, giữ cho quần thể loài gặm nhấm được kiểm soát trong rừng.
Bees play an important ecological niche as pollinators, helping plants reproduce by transferring pollen.
Ong đóng một ổ sinh thái quan trọng như là những tác nhân thụ phấn, giúp cây cối sinh sản bằng cách chuyển phấn hoa.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store