Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
alternating current
/ˈɔːltɚnˌeɪɾɪŋ kˈɜːɹənt/
/ˈɔːltənˌeɪtɪŋ kˈʌɹənt/
Alternating current
Các ví dụ
ChatGPT Homes and businesses receive electrical power through alternating current supplied by the grid.
Các hộ gia đình và doanh nghiệp nhận điện năng thông qua dòng điện xoay chiều được cung cấp bởi lưới điện.
Alternating current is commonly used in household appliances such as refrigerators and washing machines.
Dòng điện xoay chiều thường được sử dụng trong các thiết bị gia dụng như tủ lạnh và máy giặt.



























