Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
duple
01
kép, nhị phân
consisting of or involving two parts or components usually in pairs
Các ví dụ
In duple rhythm, the emphasis is typically placed on the first beat of each measure.
Trong nhịp đôi, trọng âm thường được đặt vào phách đầu tiên của mỗi ô nhịp.
The song had a simple duple rhythm, making it easy to dance to.
Bài hát có nhịp đôi đơn giản, khiến nó dễ nhảy theo.



























