drummer
dru
ˈdrʌ
dra
mmer
mər
mēr
British pronunciation
/ˈdrʌmə/

Định nghĩa và ý nghĩa của "drummer"trong tiếng Anh

Drummer
01

người chơi trống, tay trống

someone who plays a drum or a set of drums in a band
Wiki
drummer definition and meaning
example
Các ví dụ
He 's the drummer for a rock band, setting the rhythm and driving the energy of the music with his drumming.
Anh ấy là tay trống của một ban nhạc rock, tạo nhịp điệu và truyền năng lượng cho âm nhạc bằng cách chơi trống.
The drummer kept a steady beat during the jazz performance, providing a foundation for the other musicians to improvise.
Người tay trống giữ nhịp điệu ổn định trong buổi biểu diễn jazz, tạo nền tảng cho các nhạc công khác ứng tác.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store