to
to
too
British pronunciation
/dˈɪɡ ˌɪntʊ/

Định nghĩa và ý nghĩa của "dig into"trong tiếng Anh

to dig into
01

đào sâu vào, tìm hiểu sâu về

to focus deeply on a subject or issue for a complete examination
to dig into definition and meaning
example
Các ví dụ
The archaeologists decided to dig into the ancient ruins to unearth hidden artifacts.
Các nhà khảo cổ quyết định đào sâu vào những tàn tích cổ đại để khai quật các hiện vật bị giấu kín.
In the lab, scientists had to dig into the soil samples to analyze the composition.
Trong phòng thí nghiệm, các nhà khoa học phải đào sâu vào các mẫu đất để phân tích thành phần.
02

đào sâu vào, tiêu xài thoải mái

to spend a significant amount of one's money, often on a particular activity or purchase
example
Các ví dụ
After saving for months, she finally decided to dig into her savings and splurge on a dream vacation.
Sau nhiều tháng tiết kiệm, cuối cùng cô ấy quyết định đào sâu vào khoản tiết kiệm của mình và chi tiêu mạnh tay cho một kỳ nghỉ mơ ước.
The entrepreneur had to dig into his personal funds to keep the startup running during the challenging phase.
Doanh nhân đã phải đào sâu vào quỹ cá nhân của mình để giữ cho startup hoạt động trong giai đoạn đầy thách thức.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store