Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
devoutly
01
một cách mộ đạo, một cách sùng đạo
in a way that reflects sincere religious faith or reverence
Các ví dụ
She devoutly recited her morning prayers before leaving for work.
Một cách mộ đạo, cô ấy đọc kinh buổi sáng trước khi đi làm.
He lived devoutly, attending church every day and following every tradition.
Ông ấy đã sống sùng đạo, tham dự nhà thờ mỗi ngày và tuân theo mọi truyền thống.
Các ví dụ
I devoutly hope this treatment finally brings her relief.
Thành tâm tôi hy vọng phương pháp điều trị này cuối cùng mang lại cho cô ấy sự nhẹ nhõm.
She devoutly wished for peace after years of conflict.
Cô ấy chân thành cầu mong hòa bình sau nhiều năm xung đột.



























