dependably
de
di
pen
ˈpɛn
pen
dab
dəb
dēb
ly
li
li
British pronunciation
/dɪpˈɛndəbli/

Định nghĩa và ý nghĩa của "dependably"trong tiếng Anh

dependably
01

một cách đáng tin cậy, đáng tin cậy

in a way that can be trusted to perform consistently and without failure
example
Các ví dụ
The engine runs dependably, even during long trips.
Động cơ chạy đáng tin cậy, ngay cả trong những chuyến đi dài.
She dependably meets all her deadlines at work.
Cô ấy đáng tin cậy đáp ứng tất cả các thời hạn của mình tại nơi làm việc.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store