demonstrable
de
ˈdɛ
de
mons
məns
mēns
tra
trə
trē
ble
bəl
bēl
British pronunciation
/dˈɛmənstɹəbə‍l/

Định nghĩa và ý nghĩa của "demonstrable"trong tiếng Anh

demonstrable
01

có thể chứng minh được, rõ ràng

clearly and easily understood
example
Các ví dụ
The lawyer will present demonstrable evidence to the jury to support his client's innocence.
Luật sư sẽ trình bày bằng chứng có thể chứng minh trước bồi thẩm đoàn để hỗ trợ sự vô tội của thân chủ.
The study will provide demonstrable proof of the benefits of the new treatment.
Nghiên cứu sẽ cung cấp bằng chứng có thể chứng minh được về lợi ích của phương pháp điều trị mới.
02

có thể chứng minh, có thể chứng tỏ

having the ability to be proven
example
Các ví dụ
His argument was demonstrable with solid data that confirmed his predictions.
Lập luận của anh ấy có thể chứng minh được bằng dữ liệu vững chắc xác nhận dự đoán của anh ấy.
The company ’s claims about the product are demonstrable, backed by multiple scientific studies.
Những tuyên bố của công ty về sản phẩm là có thể chứng minh được, được hỗ trợ bởi nhiều nghiên cứu khoa học.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store