Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
to deify
01
thần thánh hóa, tôn sùng
to consider or regard someone or something the same rank as God
Các ví dụ
Ancient cultures often deified natural elements, such as the sun and the moon, attributing divine qualities to them.
Các nền văn hóa cổ đại thường thần thánh hóa các yếu tố tự nhiên, như mặt trời và mặt trăng, gán cho chúng những phẩm chất thần thánh.
Fans of the rock star seemed to deify him, treating his every word and action as sacred.
Người hâm mộ ngôi sao nhạc rock dường như thần thánh hóa anh ta, coi mọi lời nói và hành động của anh ta là thiêng liêng.



























