Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
debilitative
01
làm suy yếu, làm giảm sức mạnh
causing a decrease in physical or mental strength
Các ví dụ
Disrupted sleep patterns are known to be debilitative, affecting cognitive function and overall well-being.
Các kiểu ngủ bị gián đoạn được biết là suy yếu, ảnh hưởng đến chức năng nhận thức và sức khỏe tổng thể.
The extreme heat had a debilitative impact on the athletes, affecting their performance in the marathon.
Cái nóng cực độ có tác động làm suy yếu đến các vận động viên, ảnh hưởng đến thành tích của họ trong cuộc đua marathon.
Cây Từ Vựng
debilitative
debilitate
ability
able



























