Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
day in and day out
/dˈeɪ ɪn ænd dˈeɪ ˈaʊt/
/dˈeɪ ɪn and dˈeɪ ˈaʊt/
day in and day out
01
ngày này qua ngày khác, không ngừng nghỉ
in a manner that is constant and without interruption
Các ví dụ
She worked day in and day out to improve her skills.
Cô ấy làm việc ngày này qua ngày khác để cải thiện kỹ năng của mình.
He complained about his job day in and day out, but never looked for a new one.
Anh ấy phàn nàn về công việc của mình ngày này qua ngày khác, nhưng không bao giờ tìm kiếm một công việc mới.



























