credence
cre
ˈkri
kri
dence
dəns
dēns
British pronunciation
/kɹˈɛdəns/

Định nghĩa và ý nghĩa của "credence"trong tiếng Anh

Credence
01

tủ thờ nhỏ, bàn thờ nhỏ

a small table or cabinet used in religious or formal settings to hold items like bread, wine, or utensils before they are used
example
Các ví dụ
small table or cabinet used in religious or formal settings to hold items like bread, wine, or utensils before they are used
Tủ thờ nhỏ là một chiếc bàn hoặc tủ nhỏ được sử dụng trong các bối cảnh tôn giáo hoặc trang trọng để chứa các vật phẩm như bánh mì, rượu hoặc dụng cụ trước khi chúng được sử dụng.
The church 's credence held the communion vessels.
Chiếc kệ thờ của nhà thờ đã giữ các bình thánh thể.
02

tín nhiệm, niềm tin

belief in the truth of something
example
Các ví dụ
His story gained credence after the witness confirmed it.
Câu chuyện của anh ấy đã có được niềm tin sau khi nhân chứng xác nhận nó.
The theory has little credence among experts.
Lý thuyết có ít tin cậy trong giới chuyên gia.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store