Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
crash program
/kɹˈæʃ pɹˈoʊɡɹæm/
/kɹˈaʃ pɹˈəʊɡɹam/
Crash program
01
chương trình cấp tốc, chương trình tăng tốc
an intense and fast-paced effort to complete a project or achieve a goal in a short time
Các ví dụ
The company launched a crash program to develop the new software.
Công ty đã khởi động một chương trình cấp tốc để phát triển phần mềm mới.
Scientists started a crash program to find a vaccine.
Các nhà khoa học đã bắt đầu một chương trình cấp tốc để tìm ra vắc-xin.



























